áng - 1 d. (ph.). Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ. - 2 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. Một áng văn kiệt tác. - 3 đg. Nhìn trên đại thể mà ước lượng, mà đoán định. Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi. Áng theo đó mà làm. // Láy: ang áng (x. mục riêng). nd. Bãi đất chưa trồng trọt. Áng cỏ dại.nd. Chỉ đơn vị của một sự vật đẹp về màu sắc hay tính chất văn nghệ. Một áng mây hồng.nđg. Nhìn đại thể mà ước lượng. Cụ già áng ngoài bảy mươi tuổi.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
noun Fleece (of cloud), remarkable piece (of literary work), a glorious period (of war) verb To make a rough estimate cụ già áng sáu mươi tuổi: an old man over sixty by a rough estimate, an old man over sixty, roughly speaking tính áng xem bao nhiêu: just make a rough estimate tính ang áng số ngày công: to make a very rough estimate of the number of the workdays khoảng trên 50, ang áng là 53 cân: over 50, 53 kilos by a very rough estimate (very roughly speaking) (责任编辑:) |